Mô tả
MacBook Air 2013 là một phiên bản mới với quả táo phát sáng, đây hứa hẹn sẽ là dòng sản phẩm mang lại nhiều điểm mới cả về thiết kế và cấu hình phần cứng bên trong.
MacBook Air 2013 – đỉnh cao công nghệ
MacBook Air 2013 là một thế hệ sản phẩm mới tuy là được ra đời sau nhưng hình dáng bên ngoài thì không có gì thay đổi so với những phiên bản đã ra đời trước đó, đây là một sản phẩm được mệnh danh là siêu mỏng và siêu nhẹ. Ra đời sau với nhiều tính năng mới và tiện ích hơn, sự mới mẻ này Apple đều tập trung chủ yếu là vào phần cứng của máy, cụ thể đó là: tăng thêm sức mạnh của bộ xử lý, chất lượng đồ họa, thời gian sử dụng pin và tốc độ Wifi.
Thiết kế hiện đại, sang trọng
MacBook Air 2013 là một sản phẩm mà Apple đã tập trung vào nghiên cứu để cho ra sản phẩm mà có chất lượng tốt nhất nhằm phục vụ người dùng. Nó được thiết kế với vỏ bọc bằng nhôm nguyên khối, có màu trắng bạc, sáng bóng phần nào làm nổi bật lên vẻ sang trọng và quý phái của nó. Không chỉ vỏ bên ngoài mà hình dáng, kích thước cũng là điều cực kỳ thú vị, thiết bị này hiện nay kích thước siêu mỏng chỉ 17mm và siêu nhẹ 1.35kg.
Một chiếc laptop thì màn hình bao giờ cũng là quan trọng, vì màn hình tốt thì bạn sẽ thu được chất lượng hình ảnh tốt hơn, và độ phân giải cũng tốt hơn. Vì thế với sản phẩm này, Apple đã thiết kế cho nó một Màn hình LED-Backlit có độ phân giải là 1440×900 px, tuy độ phân giải không quá cao nhưng nó vẫn sang trọng, hiện đại, và đặc biệt là giúp hiển thị màu sắc tự nhiên, cho hình ảnh trung thực, rõ nét không bị mờ hay nhòe. Đặc biệt, nó còn được hỗ trợ camera tích hợp tính năng FaceTime cùng với 2 micro, điều này sẽ cho bạn những trải nghiệm vô cùng thú vị và sống động khi tiến hành những cuộc thoại video qua các trang mạng xã hội hiện nay.
Màn hình sống động và tinh tế
Một chiếc laptop thì màn hình bao giờ cũng là quan trọng, vì màn hình tốt thì bạn sẽ thu được chất lượng hình ảnh tốt hơn, và độ phân giải cũng tốt hơn. Vì thế với sản phẩm này, Apple đã thiết kế cho nó một Màn hình LED-Backlit có độ phân giải là 1440×900 px, tuy độ phân giải không quá cao nhưng nó vẫn sang trọng, hiện đại, và đặc biệt là giúp hiển thị màu sắc tự nhiên, cho hình ảnh trung thực, rõ nét không bị mờ hay nhòe. Đặc biệt, nó còn được hỗ trợ camera tích hợp tính năng FaceTime cùng với 2 micro, điều này sẽ cho bạn những trải nghiệm vô cùng thú vị và sống động khi tiến hành những cuộc thoại video qua các trang mạng xã hội hiện nay.
Bàn phím và touchpad
Bên cạnh việc có thiết kế mỏng nhẹ và sang trọng thì thiết bị này cũng được trang bị trên mình một trợ thủ đắc lực đó là bàn phím touchpad, bàn phím này có độ nảy phím rất tốt và khoảng cách phím đều, điều này hỗ trợ tốt cho bạn trong quá trình soạn thảo văn bản hay nhập dữ liệu và tóm lại là mọi thao tác với bàn phím đều trở nên thuận tiện hơn rất là nhiều. Ngoài ra, còn có đèn nền Backlit sáng để hỗ trợ bạn trong quá trình đánh máy chính xác khi mà thiếu ánh sáng. Còn đối với cảm ứng đa điểm, tuy là nó không được mở rộng về mặt kích thước như những laptop hiện nay nhưng MD760 nó cũng hỗ trợ touchpad đa điểm nhanh chóng, linh hoạt và chính xác, điều mà Macbook Air đã làm tốt từ trước đến nay.
Thời lượng sử dụng pin lâu
Khác hẳn so với những dòng máy khác, giờ đây với sản phẩm Macbook Air 2013 thì bạn không cần phaair lo lắng gì về vấn đề thời gian sử dụng pin máy tính. Giờ đây, với sản phẩm này không phải sử pin trong vòng 2 đến 3 tiếng lại phải sạc, bạn có thể sử dụng nó trong cả thời gian làm việc bạn ngày của bạn, vì thời gian sử dụng pin lên đến hơn 10 tiếng nhờ được trang bị bộ xử lý Haswell và nền tảng Mavericks X sử dụng năng lượng hiệu quả, giúp tiết kiệm điện năng. Vì thế mà bây giờ bạn có thể sạc pin một lần cho cả ngày dài làm việc mà không cần phải băn khoăn bất cứ điều gì nữa.
Kết nối internet nhanh chóng
Đây là sản phẩm mà hỗ trợ nhiều cổng kết nối hiện đại nên việc kết nối internet cho máy cũng trở nên một điều gì đó mà rất đơn giản, không còn gặp khó khăn gì trong quá trình kết nối nữa. Xét về mặt bằng chung thì các cổng giao tiếp của thế hệ sản phẩm này thì không có gì thay đổi nhiều, hệ thống cổng kết nối của nó cũng gồm 2 cổng kết nối USB 3.0 , 1 cổng Thunderbolt, Ethernet LAN, Wifi và Bluetooth. Macbook Air MD760 là thế hệ sản phẩm đầu tiên được hãng Apple tích hợp bộ thu sóng Wifi 802.11ac có tốc độ xử lý rất nhanh và nhanh hơn gấp 3 lần so với thế hệ trước đó dùng chuẩn 802.11n.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |
Ngày Bắt Đầu Bán | June 10, 2013 |
Ngày Ngừng Bán | April 29, 2014 |
BỘ VI XỬ LÝ | |
Số lượng vi xử lý | 1 (2 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 1.3 GHz |
Turbo Boost | 2.6 GHz |
Khả Năng Nâng Cấp Vi Xử Lý | Soldered |
Băng Thông Hệ Thống | OPI* |
Cache Level 1 | 32k/32k x2 |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i5 (I5-4250U) |
Có Thể Lựa Chọn | 1.7 GHz (Core i7) |
FPU | Integrated |
Cache Bus Speed | 1.3 GHz (Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x2, 3 MB (on chip) |
BỘ NHỚ RAM | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM* |
Ram Mặc Định | 8GB |
Ram Trên Main | 8GB* |
Ram Bus | 1600 MHz |
Ram Tối Đa | 8GB* |
Số Lượng Khe Ram | None |
CARD MÀN HÌNH | |
Card Hình | HD Graphics 5000 |
Dung Lượng VRam | 1.5 GB |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Integrated |
Tối Đa VRam | 1.5 GB |
MÀN HÌNH | |
Màn hình | 13.3″ Widescreen |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring* |
Độ Phân Giải | 1440×900 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 2560×1600 (x2) |
Ổ CỨNG | |
Ổ cứng | 128GB SSD |
Storage Dimensions | Proprietary |
Tốc Độ Ổ Cứng | N/A |
Giao Thức Ổ Cứng | Proprietary* (PCIe 2.0 x4) |
GIAO TIẾP VÀ BÀN PHÍM | |
Standard Optical | None* |
Standard Modem | None |
Standard AirPort | 802.11ac* |
Cổng USB | 2 (3.0) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Disk | None |
Standard Ethernet | None* |
Standard Bluetooth | 4.0 |
Firewire Ports | None |
Trackpad | Trackpad (Inertial) |
TÊN GỌI THEO NHÓM | |
Mã Máy | MD760LL/A* |
Apple Model No | A1466 (EMC 2632) |
Form Factor | MacBook Air 13″ |
Apple Subfamily | Mid-2013 |
Model ID | MacBookAir6,2 |
PIN VÀ THỜI LƯỢNG PIN | |
Loại Pin | 54 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 12 Hours |
KHẢ NĂNG HỖ TRỢ PHẦN MỀM | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.8.4 (12E3067) |
Hỗ Trợ Windows Tối Thiểu | 8 (64-Bit)* |
Hỗ Trợ MacOS 9 | None |
Hệ Điều Hành Nâng Cấp | Current* |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64-Bit)* |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
HIỆU NĂNG THỰC TẾ | |
Geekbench 2 (32) | 6081 |
Geekbench 3 (32) | 2366 |
Geekbench 3 (64) | 2591 |
Geekbench 2 (64) | 6616 |
Geekbench 3 (32) | 4468 |
Geekbench 3 (64) | 4990 |